So sánh micro không dây cầm tay Shure BLX2/PG58 và Sennheiser ew 145 G3-B
Micro không dây cầm tay Shure BLX2/PG58 và Sennheiser ew 145 G3-B đều là những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng tốt nhu cầu biểu diễn và sử dụng chuyên nghiệp. Shure BLX2/PG58 nổi bật với thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng, âm thanh rõ ràng và ấm áp, đặc biệt phù hợp cho các sự kiện vừa và nhỏ với giá cả phải chăng. Trong khi đó, Sennheiser ew 145 G3-B được đánh giá cao nhờ khả năng tái tạo âm thanh tự nhiên, chi tiết cùng hệ thống chống nhiễu mạnh mẽ, phù hợp cho các buổi biểu diễn chuyên nghiệp hoặc môi trường phức tạp. Lựa chọn giữa hai sản phẩm này phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể và ngân sách của người dùng.
Xem thêm:
So sánh micro không dây cầm tay Shure BLX2/PG58 và Sennheiser ew 145 G3-B
Dưới đây là so sánh giữa micro không dây cầm tay Shure BLX2/PG58 và Sennheiser ew 145 G3-B dựa trên các tiêu chí chính:
1. Chất lượng âm thanh
- Shure BLX2/PG58:
- Sử dụng đầu micro PG58, nổi tiếng với khả năng tái tạo giọng hát rõ ràng và trung thực, đặc biệt phù hợp cho biểu diễn live.
- Âm trầm mạnh mẽ, trung âm rõ ràng, phù hợp với các giọng hát mạnh.
- Sennheiser ew 145 G3-B:
- Trang bị đầu micro e845 supercardioid, có khả năng giảm tiếng ồn tốt hơn và tái tạo giọng hát chi tiết, mượt mà.
- Âm thanh tự nhiên và ấm, rất phù hợp cho những người biểu diễn chuyên nghiệp.
2. Phạm vi hoạt động
- Shure BLX2/PG58:
- Phạm vi hoạt động tối đa khoảng 91m (trong điều kiện lý tưởng).
- Sử dụng hệ thống UHF ổn định, nhưng có thể bị nhiễu trong môi trường nhiều tín hiệu.
- Sennheiser ew 145 G3-B:
- Phạm vi hoạt động lên đến 100m.
- Sử dụng băng tần UHF đa kênh với khả năng tự động quét tần số sạch, giảm nhiễu rất hiệu quả.
3. Độ nhạy và loại đầu thu
- Shure BLX2/PG58:
- Đầu thu BLX có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng, nhưng không có màn hình hiển thị chi tiết.
- Hệ thống phù hợp cho các sự kiện vừa và nhỏ.
- Sennheiser ew 145 G3-B:
- Bộ thu EM 100 G3 có màn hình LCD hiển thị đầy đủ thông tin, cho phép tùy chỉnh chuyên sâu.
- Phù hợp cho các sự kiện lớn và môi trường chuyên nghiệp.
4. Thời lượng pin
- Shure BLX2/PG58:
- Sử dụng 2 pin AA với thời lượng hoạt động khoảng 14 giờ.
- Sennheiser ew 145 G3-B:
- Sử dụng 2 pin AA với thời lượng pin khoảng 8–10 giờ, nhưng hỗ trợ pin sạc lại (Rechargeable Pack) để tiết kiệm chi phí.
5. Khả năng chống nhiễu
- Shure BLX2/PG58:
- Chống nhiễu tốt, nhưng không bằng Sennheiser trong môi trường nhiều tín hiệu phức tạp.
- Sennheiser ew 145 G3-B:
- Khả năng chống nhiễu xuất sắc nhờ công nghệ chọn tần số tự động.
6. Giá cả
- Shure BLX2/PG58:
- Có giá cả phải chăng hơn, phù hợp với người dùng bán chuyên hoặc biểu diễn live vừa và nhỏ.
- Sennheiser ew 145 G3-B:
- Giá cao hơn, nhưng cung cấp nhiều tính năng chuyên nghiệp hơn, phù hợp với người dùng chuyên nghiệp.
Kết luận
- Shure BLX2/PG58: Lựa chọn hợp lý cho người dùng mới bắt đầu, biểu diễn live nhỏ hoặc vừa, yêu cầu dễ sử dụng và chi phí hợp lý.
- Sennheiser ew 145 G3-B: Phù hợp hơn cho người dùng chuyên nghiệp, biểu diễn trong môi trường phức tạp, hoặc cần âm thanh chi tiết và kiểm soát linh hoạt.
Chi tiết thông số kỹ thuật micro không dây cầm tay Shure BLX2/PG58 và Sennheiser ew 145 G3-B
Shure BLX2/PG58
- Tính năng đặc biệt Không dây
- Thiết bị tương thích Bộ khuếch đại
- Màu sắc Đen
- Các thành phần đi kèm Pin
- Mẫu cực Một chiều
- Độ nhạy âm thanh 78 dB
- Kiểu dáng micrô Cầm tay
- Nguồn điện Cấp nguồn bằng pin
- Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu 78 dB
- Số kênh 1
- Mức độ nhiễu 78 dB
- Nhà sản xuất Shure
- Kích thước gói hàng 28,7 x 13,46 x 8,38 cm; 463 gram
- Số hiệu mẫu sản phẩm BLX2/PG58=-M17
- Loại pin Kiềm
- Trọng lượng sản phẩm 463 g
Sennheiser ew 145 G3-B
- Đồng hành: HDX
- Đầu nối âm thanh-XLR: 6,3 mm
- Đặt trước: 12
- Micro: năng động
- Mức áp suất âm thanh (SPL): Tối đa 154 dB (SPL).
- THD, tổng méo hài: <0,9%
- Cân nặng
- Bộ nhận: 900 g
- Cân nặng: Máy phát: 450 g
- Độ nhạy AF: 1,6 mV / Pa
- Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm: > 110 dB (A)
- Dải tần số RF: 516 … 865 MHz
- Công suất đầu ra RF: 30 mW
- Tần số truyền / nhận: 1680
- Chuyển đổi băng thông: 42 MHz
- Độ lệch đỉnh: +/- 48 kHz
- Phù hợp với: ETS 300422, ETS 300445, CE, FCC
- Thời gian hoạt động
- Máy phát: typ. 8 giờ
- Đầu nối ăng ten: 2 BNC, 50
- Mức đầu ra âm thanh (cân bằng): XLR: +18 dBu tối đa
- Mức đầu ra âm thanh (không cân bằng)
- Jack: +10 dBu tối đa
- Dải tần số: 606 … 648 MHz925 … 937,5 MHz / Korea823 … 865 MHz / Đơn vị cung cấp điện UK823 … 865 MHz / Đơn vị cung cấp điện EU / Đức823 … 865 MHz / Đơn vị cung cấp điện EU780 … 822 MHz / Đơn vị cung cấp điện UK780 … 822 MHz / Đơn vị cung cấp điện EU / Đức780 … 822 MHz / Đơn vị cung cấp điện EU734 … 776 MHz / Đơn vị cung cấp điện US734 … 776 MHz / Đơn vị cung cấp điện EU626 … 668 MHz / Đơn vị cung cấp điện US626 … 668 MHz / Đơn vị cung cấp điện EU566 … 608 MHz / Đơn vị cung cấp điện US566 … 608 MHz / Đơn vị cung cấp điện EU516 … 558 MHz / Đơn vị cung cấp điện US516 … 558 MHz / Đơn vị cung cấp điện EU
- Kích thước: Đầu thu: 212 x 202 x 43 mm
- Kích thước Máy phát: Ø 50 x 265 mm
- Đáp ứng tần số (Micrô): 80 – 18000 Hz