Hệ thống loa âm trần là tổng thể các thiết bị được phối ghép hoàn chỉnh bao gồm các loại loa gắn trần và những thiết bị phối ghép đi cùng.
Như ta đã biết, âm thanh thông báo bao gồm các thành phần chính là: Loa, thiết bị xử lý trung tâm (amply công suất, mixer, bộ chia vùng…) và các nguồn nhạc vào (micro, đầu DVD, bộ hẹn giờ).
Các loa cho mục đích thông báo thường chia theo hình thức bao gồm: Loa hộp, loa cột, loa nén, loa sân vườn ngoài trời và loa gắn trần. Ngày nay, việc sử dụng loa âm trần hay càng nhiều do tính tiện lợi thẩm mỹ, chất lượng âm thanh tốt và mức giá rẻ.
Xem thêm:
Bài viết sau sẽ cho bạn biết nhiều hơn về loại loa rất phổ biến này.
1, Đặc điểm của một thương hiệu loa âm trần tốt.
1.1, Đặc điểm của loa âm trần tốt.
- Cấu tạo loa âm trần bao gồm: Trình điều khiển loa, khung loa, cục biến áp. Loa tốt là loa có khung xương chắc chắn (nếu có hộp bảo vệ loa thì càng tốt). Trình điều khiển loa (driver) cần có cuộn dây (coil loa) đủ mềm mại và độ dẻo để vừa tạo âm nhạc vừa giữ được độ bền. Cục biến áp loa để đảm bảo loa đi được xa hơn mà không ảnh hưởng đến tín hiệu.
- Xét về mặt thương mại, loa cần có đủ giấy tờ hợp lệ. Do tại Việt Nam vẫn chưa sản xuất được loa ốp trần nên bạn cần lựa chọn một chiếc loa có đầy đủ giấy tờ xuất nhập khẩu (CO, CQ). Hãng loa đó cần có nhà nhập khẩu và bảo hành tại Việt Nam. Nên tránh mua hàng nhái, hàng tiểu ngạch hoặc hàng nhập lậu gắn thương hiệu để không phải gặp rủi ro sản phẩm lỗi.
1.2, Các thiết bị phối ghép tốt cùng loa âm trần.
- Ba yếu tố để phối ghép thiết bị đó là: Công suất (công suất amply cần lớn hơn từ 20-30% tổng công suất loa), trở kháng (tổng trở kháng mạch loa cần lớn hơn hoặc bằng trở kháng amply) và yếu tố giao diện kết nối phần cứng (ví dụ gắc bông sen đực sẽ cắm vào bông cái cái của thiết bị kia).
- Mục đích sử dụng loa gắn trần bao gồm: Âm thanh thông báo nghe nhạc nền và âm thanh nghe nhạc gia đình. Tùy vào mục đích mà ta sẽ lựa chọn các thiết bị đi cùng cho hợp lý.
- Amply liền mixer chia vùng hoặc không chia vùng (amply trở kháng cao) và amply nghe nhạc (amply trở kháng thấp hoặc có thể là hát karaoke bằng loa âm trần). Nếu bạn muốn nghe nhạc âm thanh thanh nổi (stereo) thì bạn lựa chọn amply trở kháng thấp. Nếu bạn muốn nghe nhạc nên hoặc thông báo (âm thanh mono) thì bạn chọn dòng thiết bị trở kháng cao.
2, Ba hệ thống loa âm trần tốt nhất 2021
2.1, Hệ thống loa âm trần OBT
Loa âm trần OBT khá đầy đủ mẫu mã từ giá rẻ đến cao cấp và cả loa hình vuông nữa. Nhưng được ưa chuộng hơn cả vẫn là các dòng loa OBT-605, OBT-511. Dòng cao cấp là sản phẩm OBT-619 nghe nhạc rất hay.
Hệ thống loa âm trần giá rẻ và tầm trung OBT.
Dòng loa này có giá từ 250 nghìn đến 1,8tr. Chúng được dùng nhiều trong các công trình dân dụng, quán cafe, âm thanh nhà xưởng…
OBT-101 | output 10W,ABS | 10W |
OBT-107 | output 5/10W at 70V/100V,ABS | 5/10W |
OBT-605 | Speaker unit 6”,output 5/10W at 70V/100V,superior quality waterproof speaker. | 5/10W |
OBT-608 | Speaker unit 4” ,output 3/6W at 70V/100V,plastic. | 3/6W |
OBT-609 | output 5/10W at 70V/100V,ABS | 5/10W |
OBT-702ZK | Amplifiered waterproof ABS speaker, Power Input:1.AC220v/50-60Hz,3W,or 2.DC12V,3W.1 or 2 optional by buyer while ordering. | 3W |
OBT-809ZK | Amplifiered Iron speaker, Power Input:1.AC220v/50-60Hz,3W,or 2.DC12V,3W.1 or 2 optional by buyer while ordering. | 3W |
OBT-608 | Speaker unit 4” ,output 3/6W at 70V/100V,plastic. | 3/6W |
OBT-808 | Speaker unit 6.5”,output 5/10W at 70V/100V, plastic. | 5/10W |
OBT-809 | Speaker unit 4.5”,output 3/6W at 70V/100V,all-metal. | 3/6W |
OBT-809T | Speaker unit 4.5”,output 3/6W at 70V/100V,all-metal.,With metal back cover. | 3/6W |
OBT-810 | Speaker unit 5”,output 5/10W at 70V/100V,all-metal. | 5/10W |
OBT-810T | Speaker unit 5″,output 5/10W at 70V/100V,all-metal. With metal back cover. | 5/10W |
OBT-816 | Speaker unit 5″,output 5/10W at 70V/100V,all-metal,Superior quality speaker with high pitch. | 5/10W |
OBT-816T | Speaker unit 5″,output 5/10W at 70V/100V,all-metal,Superior quality speaker with high pitch..With metal back cover. | 5/10W |
OBT-818 | Speaker unit 6″,output 70V/100V,8/15W,all-metal,Superior quality peaker with high pitch. | 8/15W |
OBT-701 | Speaker unit 3″,output 3W at 100V,plastic,superior quality waterproof speaker. | 3W |
OBT-702 | Speaker unit 3″,output 100V,3W,plastic,superior quality waterproof speaker.With plastic back cover. | 3W |
OBT-703 | Speaker unit 5″,output 20W at 8Ω/100V,plastic,superior quality loudspeaker with high and low pitch sound,rectangle. | 20W |
OBT-704 | Speaker unit 6″,output 30W at 8Ω/100V,plastic,superior quality loudspeaker with high and low pitch sound,rectangle. | 30W |
OBT-705 | Speaker unit 8″,output 40W at 8Ω/100V,plastic,superior quality loudspeaker with high and low pitch sound,rectangle. | 40W |
OBT-511 | Speaker unit 5″,output 20W at 8Ω/100V,superior quality loudspeaker with high and low pitch sound with metal cover. | 20W |
OBT-611 | Speaker unit 6″,output 30W at 8Ω/100V,superior quality loudspeaker with high and low pitch sound with metal cover. | 30W |
OBT-811 | Speaker unit 8″,output 40W at 8Ω/100V,superior quality loudspeaker with high and low pitch sound with metal cover. | 40W |
Loa gắn trần cao cấp OBT.
Chúng bao gồm các dòng loa Hi-end gắn trần và dòng loa âm trần wifi. Sản phẩm nghe hay với dải tần số rộng.
OBT-519 | High-end ceiling speakers 20w | 20W |
OBT-619 | High-end ceiling speakers 30w | 40W |
OBT-819 | High-end ceiling speakers 60w | 60W |
OBT-WF2 (Combo 2 loa) |
※Intelligent stereo Wifi wireless transmission, support iCloud platform music programming; ※ Support multi-areas playing, and each one plays different programmings; ※ Connection available Wifi and LAN; ※ Support AIRPLAY/D LAN/Q PLAY push function and multimedia play; ※Under push function, support several mobiles show the current playing track; ※ Support online music library; ※APP support pre-set the time for on/off; ※ Support information search for Wifi level,IP address,and firmware version; ※Under information bar,support the setting for beep language and restore factory; ※ Hifi stereo sound performance; ※ With 1*stereo line input, 1*100V line voltage signal input; * Rated Power:2*30W digital amplifier module; *Frequency Response:80Hz-20KHz(±3dB); *THD:<0.05% at 1kHz,1/3 rated output power; *S/N:>82dB; *S/N:>70dB; *Speaker Driver:6″ bass *1*1.5″coaxial treble; *Power Consumption:81W; *Material:ABS; *Power:AC110V~AC220V±10% 50-60Hz; *Size:Φ230*155; *Hole Size:Φ200; * Weight:4.5kg(1 pair); |
2*30w |
OBT-WF4 (Combo 4 loa) |
※Intelligent stereo Wifi wireless transmission, support iCloud platform music programming; ※ Support multi-areas playing, and each one plays different programmings; ※ Connection available Wifi and LAN; ※ Support AIRPLAY/D LAN/Q PLAY push function and multimedia play; ※Under push function, support several mobiles show the current playing track; ※ Support online music library; ※APP support pre-set the time for on/off; ※ Support information search for Wifi level,IP address,and firmware version; ※Under information bar,support the setting for beep language and restore factory; ※ Hifi stereo sound performance; ※ With 1*stereo line input, 1*100V line voltage signal input; * Rated Power:4*30W digital amplifier module; *Frequency Response:80Hz-20KHz(±3dB); *THD:<0.05% at 1kHz,1/3 rated output power; *S/N:>80dB; *S/N:>70dB; *Speaker Driver:6″ bass *1*1.5″coaxial treble; *Power Consumption:162W; *Material:ABS; *Power:AC110V~AC220V±10% 50-60Hz; *Size:Φ230*155; *Hole Size:Φ200; * Weight:9kg; |
4*30w |
Xem thêm:
2.2, Loa gắn trần Toa
Loa Toa khá phổ biến. Ưu điểm của nó là được sản xuất tại Indonesia chứ không phải Việt Nam. Điều này tạo nó gây ấn tường tốt hơn với khách hàng.
Sản phẩm cao cấp nhất của hãng là F-2852C. Với giá khoảng 3 triệu, nó là thiết bị có chất âm hay và ấn tượng. Tuy trọng lượng có hơi nặng một chút nhưng không sao, nó đã được hỗ trợ bởi một dây bảo hiểm.
PC-648R | Loa âm trần 6W | Indonesia | 283,500 |
PC-658R | Loa âm trần 6W | Indonesia | 310,500 |
PC-1869 | Loa âm trần 6W | Indonesia | 572,400 |
PC-2268 | Loa trần gắn nổi 6W | Indonesia | 648,000 |
PC-2852 | Loa âm trần 15W | Indonesia | 1,120,500 |
F-2352SC | Loa trần 6W 2 kênh | Indonesia | 1,377,000 |
F-2322C | Loa trần 30W 2 kênh | Indonesia | 1,900,800 |
F-2352C | Loa trần 30W 2 kênh | Indonesia | 2,443,500 |
F-2852C | Loa trần 60W 2 kênh | Indonesia | 3,042,900 |
PE-64 | Loa treo trần 6W | Indonesia | 1,336,500 |
Xem thêm:
2.3, Loa gắn trần Bosch
Loa Bosch có mặt ở hầu hết các công trình lớn, sang trọng nhất. Uy tin thương hiệu đến từ Đức là không thể bàn cãi.
LBC3080/01 | METAL FIREDOME FOR LBC 3087/XX AND LBC 3090/XX SPEAKERS (Vỏ bảo vệ chống cháy cho loa 3087/xx và loa 3090/xx) |
CN | C | 241,817 |
LBC3080/11 | METAL FIRE DOME (WHITE) | CN | C | 241,817 |
LBC3081/02 | METAL FIREDOME (EVAC) FOR LBC 3086/41 ONLY (Vỏ bảo vệ chống cháy dùng cho loa 3086/41) |
CN | C | 241,817 |
LBC3082/00 | METAL FIREDOME (EVAC) FOR LBC3099/XX (Vỏ bảo vệ chống cháy cho loa 3099/xx) |
CN | C | 338,818 |
LBC3086/41 | CEILING LSP 9/6W, METAL GRILLE, ROUND, SPRING CLAMPS (EVAC) (Loa trần 9/6W, vỏ kim loại) |
CN | C | 607,959 |
LBC3087/41 | CEILING LSP 9/6W, METAL GRILLE, ROUND,SCREW MOUNT (EVAC) (Loa trần 9/6W, vỏ kim loại) |
CN | C | 424,888 |
LBC3090/01 | CEILING LSP 9/6W, PLASTIC GRILLE, ROUND, SPRING CLAMPS (Loa trần 9/6W, vỏ nhựa) |
CN | C | 543,406 |
LBC3090/31 | CEILING LSP 9/6W, METAL GRILLE, ROUND, SPRING CLAMPS (Loa trần 9/6W, vỏ kim loại) |
CN | C | 579,610 |
LBC3091/01 | SURFACE MOUNTING BOX FOR LBC 3090/01 SPEAKERS (Giá đỡ loa dương trần cho loa 3090/01) |
CN | C | 238,743 |
LBC3099/41 | CEILING LSP 36/24W, METAL GRILLE, ROUND, SPRING CLAMPS, EVAC (Loa trần 36/24W, vỏ kim loại) |
CN | C | 1,041,044 |
LBC3950/01 | CEILING LSP 9/6W (Loa trần 9/6W, vỏ nhựa) |
MY | C | 414,983 |
LBC3951/11 | CEILING LSP 9/6W, IPx4 (Loa trần 9/6W, vỏ kim loại, IP65) |
MY | C | 414,983 |
LHM0606/10 | CEILING LSP 6W (Loa trần 6W, loại có kẹp) |
CN | C | 304,321 |
LC1-CBB | BACK BOX (Hộp bảo vệ loa) |
CN | C | 160,870 |
LC1-CMR | MOUNTING RING (Phụ kiện treo loa) |
CN | C | 188,877 |
LC1-CSMB | SURFACE MOUNTING BOX (Hộp bảo vệ loa dương trần) |
CN | C | 404,737 |
LC1-MFD | METAL FIRE DOME (Vỏ loa kim loại chống cháy) |
CN | C | 607,959 |
LC1-MMSB | MOUNTING SUPPORT BRACKET Phụ kiện treo loa) |
CN | C | 105,539 |
LC1-MSK | METAL SUSPENSION KIT (Bộ phụ kiện treo loa) |
CN | C | 347,356 |
LC1-PIB | PILOT TONE INDICATION BOARD (SET OF 6 PCS) | CN | C | 1,878,183 |
LC1-UM06E8 | CEILING LOUDSPEAKER 6W (Loa trần 6W) |
CN | C | 779,417 |
LC1-UM12E8 | CEILING LOUDSPEAKER 12W (Loa trần 12W) |
CN | C | 1,301,306 |
LC1-UM24E8 | CEILING LOUDSPEAKER 24W (Loa trần 24W) |
CN | C | 1,792,113 |
LC1-WM06E8 | CEILING LOUDSPEAKER 6W (Loa trần 6W) |
CN | C | 693,688 |
LM1-TB | TILE BRIDGE (SET OF 2 PCS) | CN | C | 971,027 |
Xem thêm:
3, Thiết bị phối ghép cùng hệ thống loa gắn trần
Các amply này có thể phối ghép với tất cả các loa trên dù. Tức là loa âm trần OBT có thể phối ghép với amply Toa hoặc Bosch… Bạn chỉ cần lưu ý về cách tính công suất. Tổng công suất loa nên nhỏ hơn công suất amply khoảng 20%-30%.
Xem thêm: Thiết bị nghe nhạc
3.1, Amply OBT
Amply OBT khá nhiều mẫu mã với giá thành vừa phải. Đặc biệt nó được trang bị thêm tính năng bluetooth rất tiện lợi. Các sản phẩm đó là:
OBT-6060B | High-grade aluminium panel with high 1.5U, adopt polishing technology. Combined the preamplifier with power amplifier. Built-in USB disc, 2 lines of auxiliary audio input, and 3 lines of microphone input and 1 line of output, Mic1 has forced switching and priority function over 2 lines auxiliary. Protected against short-circuit, overheating and speaker overload. It has an indicator protection.Output Power 60W at 100V, 70V, 4-16 Ohm . | 60W |
OBT-6090 | High-grade aluminium panel with high 2U, adopt polishing technology. This series is combined the preamplifier with power amplifier. Built-in USB disc, 4 lines of auxiliary audio inputs, and 3 lines of microphone inputs and 1 line of output, Mic1 has forced switching and priority function over 2 lines of auxiliary inputs. Protected against short-circuit, overheating and speaker overload. It has an indicator indicating protection and buzzer alarm. Output Power :90W-650W (optional) at 100V, 70V, 4-16 Ohm . |
90W |
OBT-6150 | 150W | |
OBT-6250 | 250W | |
OBT-6350 | 350W | |
OBT-6450 | 450W | |
OBT-6550 | 550W | |
OBT-6650 | 650W | |
OBT-D6095 | High-grade aluminium panel with high 2U, 5 zones, built-in USB disc, SD card, FM radio, 2 lines of AUX and 3 lines of Mic. Mic1 has forced switch gradually and priority function over 2 lines of auxiliary. Protected against short-circuit, overheating and speaker overload. LED indicating protection and buzzer alarm. SD Card/USB disk has the function of Play/Pause, Previous/Next. FM Radio: band FM (87.5MHz-108MHz), auto station search, station save. MIC1 has the priority over other MIC2 and 2 lines of AUX input. Output Power 90W-650W (optional) at 100V, 70V, 4-16 Ohm . | 90W |
OBT-D6155 | 150W | |
OBT-D6255 | 250W | |
OBT-D6355 | 350W | |
OBT-D6455 | 450W | |
OBT-D6555 | 550W | |
OBT-D6655 | 650W |
3.2, Amply Toa.
Amply Toa có rất nhiều mẫu mã với vẻ ngoài chắc chắn. Các bộ khuếch đại công suất này thường có cổ ưu tiên cho âm thanh thông báo. Các sản phẩm đa phần có xuất xứ ngoài Trung Quốc.
Tăng âm truyền thanh 60w – 2 vùng loa | A-1706 | Toa – Japan Made in China |
cái | 7,398,000 |
Tăng âm truyền thanh 120w – 2 vùng loa | A-1712 | Toa – Japan Made in China |
cái | 8,640,000 |
Tăng âm truyền thanh 240w – 2 vùng loa | A-1724 | Toa – Japan Made in China |
cái | 10,800,000 |
Tăng âm truyền thanh 60w – 2 vùng loa | A-1806 | Toa – Japan Made in China |
cái | 8,100,000 |
Tăng âm truyền thanh 120w – 2 vùng loa | A-1812 | Toa – Japan Made in China |
cái | 9,417,600 |
Tăng âm truyền thanh 30w | A-2030 | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 3,510,000 |
Tăng âm truyền thanh 60w | A-2060 | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 3,974,400 |
Tăng âm truyền thanh 120w | A-2120 | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 5,238,000 |
Tăng âm truyền thanh kỹ thuật số 120w | A-2120D-AS | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 4,644,000 |
Tăng âm truyền thanh 2 x 120w | A-2128 | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 12,690,000 |
Tăng âm truyền thanh 240w | A-2248S | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 12,420,000 |
Tăng âm truyền thanh 240w | A-2240 | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 8,272,800 |
Tăng âm truyền thanh kỹ thuật số 240w | A-2240D-AS | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 5,778,000 |
Tăng âm truyền thanh 60w | A-5006 | Toa – Japan Made in malaysia |
cái | 11,016,000 |
Tăng âm truyền thanh 120w | A-5012 | Toa – Japan Made in malaysia |
cái | 11,826,000 |
Tăng âm mixer 2 x 500w | A-9500D2-AS | Toa – Japan Made in China |
cái | 34,344,000 |
Tăng âm truyền thanh 360w | A-1360 MKII | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 11,448,000 |
Tăng âm truyền thanh 240w – 5 vùng loa | A-1240SS | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 11,340,000 |
Tăng âm truyền thanh 360w – 5 vùng loa | A-1360SS | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 11,880,000 |
Tăng âm truyền thanh 30w | A-230 | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 2,538,000 |
Tăng âm ô tô 30w | CA-130 | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 1,620,000 |
Tăng âm ô tô 60w | CA-160 | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 2,052,000 |
Tăng âm | TA-102 | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 2,257,200 |
Tăng âm công suất 240w | P-2240 | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 8,100,000 |
Tăng âm công suất 120w | P-1812 | Toa – Japan Made in China |
cái | 8,424,000 |
Tăng âm công suất 360w | PA-3640VB-H2 | Toa – Japan Made in Taiwan |
cái | 25,920,000 |
Tăng âm trợ giảng | WA-Z100SD | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 27,000,000 |
Tăng âm trợ giảng | WA-Z110SD-AS | Toa – Japan Made in Indonesia |
cái | 29,700,000 |
3.3, Amply Bosch
Amply Bosch có những loại cơ bản như sau:
PLE-10M2-EU | 2 CHANNEL MIXER (Bộ tiền khuyếch đại công suất) |
CN | C | 11,448,414 |
PLE-1CS | CALL STATION (Bàn gọi các vùng) |
CN | C | 1,910,289 |
PLE-1SCS | Easy Line Heavy Duty Call Station | CN | C | 2,030,515 |
PLE-1MA030-EU | 30 WATT MIXER AMPLIFIER (Âm ly kèm trộn 30W) |
CN | C | 4,813,464 |
PLE-1MA060-EU | 60 WATT MIXER AMPLIFIER (Âm ly kèm trộn 60W) |
CN | C | 6,150,291 |
PLE-1MA120-EU | 120 WATT MIXER AMPLIFIER (Âm ly kèm trộn 120W) |
CN | C | 7,832,766 |
PLE-1P120-EU | 120 WATT AMPLIFIER (Âm ly công suất 120W) |
CN | C | 8,136,063 |
PLE-1P240-EU | 240 WATT AMPLIFIER (Âm ly công suất 240W) |
CN | C | 12,978,558 |
PLE-2CS | 2-ZONE CALL STATION (Bàn gọi 2 vùng Zone) |
CN | C | 4,620,488 |
PLE-2MA120-EU | 120 WATT MIXER AMPLIFIER, 2 ZONES (Âm ly kèm trộn 120W, 2 vùng Zone) |
CN | C | 12,426,614 |
PLE-2MA240-EU | 240 WATT MIXER AMPLIFIER, 2 ZONES (Âm ly kèm trộn 240W, 2 vùng Zone) |
CN | C | 18,226,133 |
PLE-WP3S2Z-EU | WALL PANEL (Bảng chọn âm treo tường) |
CN | C | 1,978,599 |
PLE-1ME060-EU | 60 WATT MIXER AMPLIFIER | CN | C | 6,542,049 |
PLE-1ME120-EU | 120 WATT MIXER AMPLIFIER | CN | C | 8,459,510 |
PLE-1ME240-EU | 240 WATT MIXER AMPLIFIER | CN | C | 12,346,008 |