Amply công suất là thiết bị không thể thiếu trong bất kỳ hệ thống âm thanh nào, chúng làm nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu âm thanh đến loa. Ngày nay, với công nghệ hiện đại, các amply này có thể được lắp đặt ngay trong thùng loa. Đó là các mạch công suất không cần vỏ hộp. Người ta gọi nó là loa liền công suất hay loa active.
Có nhiều hãng âm thanh sản xuất cục đẩy công suất. Bài viết sau sẽ giúp bạn biết nhiều thứ liên quan đến kỹ thuật và giá cả của chúng.
Xem thêm:
1, Tìm hiểu về amply (hay cục đẩy ) công suất là gì?
1.1, Đặc điểm cấu tạo của amply công suất.
Amply hay bộ khuếch đại là thuật ngữ chung được sử dụng để mô tả một mạch tạo ra và tăng phiên bản tín hiệu đầu vào của nó. Tuy nhiên, không phải tất cả các mạch khuếch đại đều giống nhau vì chúng được phân loại theo cấu hình mạch và phương thức hoạt động.
Bộ khuếch đại có thể được coi như một hộp hoặc khối đơn giản chứa mạch khuếch đại. Bộ khuếch đại có hai đầu vào và hai đầu ra (nối đất là chung) với tín hiệu đầu ra lớn hơn nhiều so với tín hiệu đầu vào.
1.2, Những loại sản phẩm phổ biến nhất.
Xét về khía cạnh cạnh thương mại, các cục đẩy công suất được chia thành các loại như sau:
- Amply hai kênh, ba kênh, bốn kênh… Điều này nhắc đến số kênh đầu ra cho các loa. Ví dụ hai kênh có thể đẩy được hai loa, ba loa… (trong nhiều trường hợp, một kênh có thể phối ghép với 2 loa).
- Amply nguồn biến áp, nguồn “xung”… Điều này nhắc đến bộ đổi nguồn của amply. Nguồn biến áp thường nặng và có hiệu suất thấp. Các nguồn “xung” thường có mạch công suất D. Nguồn biến áp là mạch A, B hoặc AB.
- Amply trở kháng cao và trở kháng thấp… Amply trở kháng cao dùng cho âm thanh thông báo với một kênh đầu ra duy nhất. Nó cho âm thanh mono và có thể lắp được rất nhiều loa trở kháng cao.
2, 5 thương hiệu amply công suất cao cấp nhất 2021
2.1, Crown
Ngoài lợi thế về một thương hiệu hàng đầu của Harman, Crown mang trong mình những lợi thế cốt yếu của dòng amply công suất hay nhất thế giới:
- Hãng có nhiều mẫu mã với mức giá thành khác nhau. Đừng bao giờ nghĩ rằng Crown là đắt. Nó vừa cao cấp nhưng cũng vừa có nhiều mức giá phù hợp với bạn.
- Các amply Crown có trọng lượng nhẹ hơn bởi công nghệ sản xuất tiên tiến.
- Các sản phẩm luôn có chế độ cảnh báo quá công suất. Điều này giúp cả hệ thống âm thanh của bạn hoạt động an toàn.
- Độ méo thấp, đây là thông số nói lên chất lượng âm thanh tuyệt vời của hãng.
- Mạnh mẽ ở tần số thấp và trong trẻo ở tần số cao, nó thể hiện âm sắc đẹp nhất có thể của một thiết bị âm nhạc.
Dưới đây là bảng giá của Crown được bán tại Việt Nam:
Stt | Mã hiệu | Mô tả thiết bị | Đơn vị | Đơn giá (Vnđ) |
XLI SERIES | ||||
1 | XLI800 | Power amplifier 300W-4ohm/200w-8ohm | Chiếc | 8,060,000 |
2 | XLI1500 | Power amplifier 450W-4ohm/330w-8ohm | Chiếc | 9,800,000 |
3 | XLI2500 | Power amplifier 800W-4ohm/520w-8ohm | Chiếc | 14,600,000 |
4 | XLI3500 | Power amplifier 1800W-4ohm/1200w-8ohm | Chiếc | 25,200,000 |
COMMERCIAL SERIES | ||||
1 | 135MA | Amplifier/Mixer, 3 input, 1 x 60 watts @ 8 ohms or 70V/100V | Chiếc | 4,470,000 |
2 | 160MA | Amplifier/Mixer, 3 input, 1 x 60 watts @ 8 ohms or 70V/100V | Chiếc | 7,700,000 |
3 | 180MA | Amplifiers/Mixer, 1 input, 1 x 80 watts @ 4 ohms or 70V/100V | Chiếc | 12,340,000 |
4 | 280MA | Amplifiers/Mixer, 2 input, 2 x 80 watts @ 4 ohms or 70V/100V | Chiếc | 17,840,000 |
5 | 1160MA | Amplifiers/Mixer, 1 input, 1 x 160 watts @ 4 ohms or 70V/100V | Chiếc | 15,930,000 |
6 | 180A | Amplifiers, 1 input, 1 x 80 watts @ 4 ohms or 70V/100V | Chiếc | 10,100,000 |
7 | 280A | Amplifiers, 2 input, 2 x 80 watts @ 4 ohms or 70V/100V | Chiếc | 13,240,000 |
8 | 1160A | Amplifiers, 1 input, 1 x 160 watts @ 4 ohms or 70V/100V | Chiếc | 13,090,000 |
9 | 14M | Preamplifier/Mixer, 4 input, 1 output | Chiếc | 8,750,000 |
10 | 28M | Preamplifier/Mixer, 8 input, 2 output | Chiếc | 12,340,000 |
11 | 660A | Amplifiers, 6 input, 6 x 60 watts @ 4 ohms or 70V/100V | Chiếc | 24,680,000 |
CDI SERIES | ||||
1 | CDi1000 | Stereo Amplifier, 2 x 500 watts @ 4 ohms / 275 watts @ 8 ohms | Chiếc | 22,220,000 |
2 | CDi2000 | Stereo Amplifier, 2 x 800 watts @ 4 ohms / 475 watts @ 8 ohms | Chiếc | 29,170,000 |
3 | CDi4000 | Stereo Amplifier, 2 x 1200 watts @ 4 ohms / 650 watts @ 8 ohms | Chiếc | 33,660,000 |
4 | CDi6000 | Stereo Amplifier, 2 x 2100 watts @ 4 ohms / 1200 watts @ 8 ohms | Chiếc | 56,100,000 |
CTS SERIES | ||||
1 | CTs1200 | Stereo Amplifier, 2 x 600 watts @ 4 ohms or 70V/100V | Chiếc | 35,200,000 |
2 | CTs2000 | Stereo Amplifier, 2 x 1000 watts @ 4 ohms or 70V/100V | Chiếc | 41,580,000 |
3 | CTs3000 | Stereo Amplifier, 2 x 1500 watts @ 4 ohms or 70V/100V | Chiếc | 62,700,000 |
4 | CTs4200A | Amplifiers, 4 input, 4 x 260 watts @ 4 ohms or 70V/100V | Chiếc | 41,800,000 |
5 | CTs8200A | Amplifiers, 8 input, 8 x 260 watts @ 4 ohms or 70V/100V | Chiếc | 59,950,000 |
XLS DRIVECORE SERIES | ||||
1 | XLS1000 | Stereo Amplifier, 2 x 350 watts @ 4 ohms / 215 watts @ 8 ohms | Chiếc | 8,580,000 |
2 | XLS1500 | Stereo Amplifier, 2 x 525 watts @ 4 ohms / 300 watts @ 8 ohms | Chiếc | 10,670,000 |
3 | XLS2000 | Stereo Amplifier, 2 x 650 watts @ 4 ohms / 375 watts @ 8 ohms | Chiếc | 13,200,000 |
4 | XLS2500 | Stereo Amplifier, 2 x 775 watts @ 4 ohms / 440 watts @ 8 ohms | Chiếc | 17,380,000 |
XTI2 SERIES | ||||
1 | XTi1002 | Stereo Amplifier, 2 x 500 watts @ 4 ohms / 275 watts @ 8 ohms | Chiếc | 15,370,000 |
2 | XTi2002 | Stereo Amplifier, 2 x 800 watts @ 4 ohms / 475 watts @ 8 ohms | Chiếc | 21,210,000 |
3 | XTi4002 | Stereo Amplifier, 2 x 1200 watts @ 4 ohms / 650 watts @ 8 ohms | Chiếc | 29,510,000 |
4 | XTi6002 | Stereo Amplifier, 2 x 2100 watts @ 4 ohms / 1200 watts @ 8 ohms | Chiếc | 54,190,000 |
COMTECH DRIVECORE SERIES | ||||
1 | CT475 | Amplifiers, 4 input, 4 x 75 watts @ 8 ohms | Chiếc | 15,370,000 |
2 | CT4150 | Amplifiers, 4 input, 4 x 125 watts @ 8 ohms | Chiếc | 21,210,000 |
3 | CT875 | Amplifiers, 8 input, 8 x 75 watts @ 8 ohms | Chiếc | 29,510,000 |
4 | CT8150 | Amplifiers, 8 input, 8 x 125 watts @ 8 ohms | Chiếc | 54,190,000 |
MAI SERIES | ||||
1 | MA5000i | Stereo Amplifier, 2 x 2500 watts @ 4 ohms / 1250 watts @ 8 ohms | Chiếc | 77,440,000 |
2 | MA9000i | Stereo Amplifier, 2 x 3500 watts @ 4 ohms / 1500 watts @ 8 ohms | Chiếc | 94,380,000 |
3 | MA12000i | Stereo Amplifier, 2 x 4500 watts @ 4 ohms / 2100 watts @ 8 ohms | Chiếc | 118,800,000 |
2.2, Amply Yamaha
Nhắc đến amply công suất, người ta không thể không nhắc tới các cục đẩy của hang Yamaha huyền thoại. Các tính năng nổi bật của chúng là:
- Công suất lớn với hiệu quả vượt trội, thật khó tìm ra thương hiệu sản phẩm nào tốt hơn Yamaha ở khía cạnh này. Hãng âm thanh Nhật Bản này có công nghệ sản xuất tiên tiến cho sản phẩm hoàn hảo.
- Dễ dàng kết nối với các hệ thống loa khác thương hiệu. Việc được thiết kế các giắc nối phổ thông khiến nó dễ sử dụng và phối ghép.
- Trọng lượng nhẹ để dễ dàng vận chuyển và thiết lập. Công nghệ nguồn biến áp mới và mạch công suất class D giúp nó nhẹ hơn và gọn hơn.
Các sản phẩm được bán chạy tại Việt Nam là:
Power amplifiers P/CP series | |||
1 | P2500S //WT | 10,890,000 | 12,100,000 |
2 | P3500S //WT | 13,725,000 | 15,250,000 |
3 | P5000S //WT | 16,551,000 | 18,390,000 |
4 | P7000S //WT | 20,070,000 | 22,300,000 |
Power amplifiers | |||
1 | XP1000 | 14,805,000 | 16,450,000 |
2 | XP2500 | 20,056,500 | 22,285,000 |
3 | XP3500 | 23,845,500 | 26,495,000 |
4 | XP5000 | 27,112,500 | 30,125,000 |
5 | XP7000 | 32,539,500 | 36,155,000 |
6 | XM4080 | 20,403,000 | 22,670,000 |
7 | XM4180 | 22,738,500 | 25,265,000 |
2.3, Electro-Voice.
Các sản phẩm của hãng âm thanh Mỹ này chưa được bán phổ biến tại Việt Nam. Nhưng nó là hãng âm thanh lớn nhất thế giới.
- Bộ khuếch đại EV có hiệu suất chất lượng hàng đầu và độ tin cậy với thiết kế sáng tạo hoàn toàn phù hợp với nhu cầu lắp đặt âm thanh chuyên nghiệp.
- Để cài đặt và thiết lập nhanh chóng, mỗi kiểu máy đều có các đầu nối đầu vào và đầu ra kiểu Phoenix, độ trễ khi bật nguồn có thể lập trình, bật / tắt nguồn từ xa. Bộ suy hao gắn phía sau và bộ lọc thông cao có thể chuyển đổi.
- Để không phải lo lắng về sự tin cậy, nó có đầy đủ bảo vệ chống lại các mối nguy hiểm, chẳng hạn như nhiệt độ quá cao, quá tải, ngắn, HF, DC, EMF trở lại và dòng điện khởi động.
- Cục đẩy EV mang đến sự dễ dàng, linh hoạt và hiệu suất âm thanh vượt trội. Nó được ứng dụng rộng rãi cho các mục đích khác nhau như: Rạp chiếu phim, âm thanh câu lạc bộ, âm thanh thương mạ, địa điểm biểu diễn và thể thao.
Giá của chúng là:
Q44-II 230V | Amply công suất Electro-Voice 2 x 450W @ 4Ohms, 2U, 230V | China | 16,352,804 |
Q66-II-230V | Amply công suất Electro-Voice 2 x 600W @ 4Ohms, 2U, 230V | China | 20,407,400 |
Q99 230V | Amply công suất Electro-Voice 2 x 900W @ 4Ohms, 2U, 230V | China | 25,499,474 |
Q1212 230V | Amply công suất Electro-Voice 2 x 1200W @ 4Ohms, 2U, 230V | China | 31,629,332 |
D170385 | Amply Electro-Voice 1 x 250W/ 100V/70V, 2RU | China | 14,410,130 |
D170387 | Amply Electro-Voice 2 x 250W/ 4Ohms, 250W/ 4Ohms, 250W/ 100V/ 70V, 2RU | China | 19,449,046 |
D170386 | Amply Electro-Voice 2 x 400W /4Ohms 200W / 4Ohms | China | 24,161,689 |
D170388 | Amply Electro-Voice 2 x 400W/ 4Ohms, 200W/ 8Ohms, 400W/ 100V/70V, 2RU | China | 15,757,079 |
D170389 | Amply Electro-Voice 4 x 150W/ 4Ohms, 75W/ 8Ohms, 2RU | China | 18,589,369 |
2.4, Amply công suất Behringer
Behringer là thương hiệu âm thanh nổi tiếng nước Đức. Thật đáng ngạc nhiên khi giá của chúng là tương đối dễ thở với hầu hết người tiêu dùng. Những đặc điểm nổi bật của nó là:
- Hoạt động cực kỳ đơn giản nhưng công suất vô cùng mạnh mẽ ở mỗi dòng sản phẩm khác nhau
- Công nghệ ATR (Accelerated Transient Response) cho độ rõ nét và đột phá tối ưu
- Nguồn điện siêu nhẹ, tiếng ồn cực thấp và cực kỳ hiệu quả để chuyển đổi chế độ cung cấp cho âm thanh không bị nhiễu, phản ứng thoáng qua vượt trội và tiêu thụ điện năng thấp
- Bộ giới hạn có thể chuyển đổi cung cấp mức đầu ra tối đa với khả năng bảo vệ quá tải đáng tin cậy
- Kiểm soát độ lợi phát hiện để cài đặt chính xác và phù hợp với độ nhạy
- Các đèn LED Nguồn, Tín hiệu và Giới hạn chính xác để theo dõi hiệu suất
- Đầu nối đầu vào XLR, 1/4 “TRS và RCA để tương thích với bất kỳ nguồn nào
- Đầu nối loa chuyên nghiệp và các trụ ràng buộc “chống cảm ứng” hỗ trợ hầu hết các hệ thống dây loa
- DC độc lập và bảo vệ quá tải nhiệt trên mỗi kênh tự động bảo vệ bộ khuếch đại và loa mà không cần tắt chương trình
- Được thiết kế và chế tạo tại Đức
Stt | Mã hiệu | Mô tả thiết bị | Đơn vị | Đơn giá (Vnđ) |
EUROPOWER EP SERIES – PA AMPLIFIERS | ||||
1 | EP2000 | 2,000-Watt Stereo Power Amplifier with ATR (Accelerated Transient Response) Technology | Chiếc | 8,360,000 |
2 | EP4000 | 4,000-Watt Stereo Power Amplifier with ATR (Accelerated Transient Response) Technology | Chiếc | 11,090,000 |
3 | EPQ304 | 300-Watt Light Weight 4-Channel Power Amplifier with ATR (Accelerated Transient Response) Technology | Chiếc | 7,860,000 |
4 | EPQ1200 | 1,200-Watt Light Weight Stereo Power Amplifier with ATR (Accelerated Transient Response) Technology | Chiếc | 8,120,000 |
5 | EPQ2000 | 2,000-Watt Light Weight Stereo Power Amplifier with ATR (Accelerated Transient Response) Technology | Chiếc | 10,250,000 |
EUROPOWER iNUKE SERIES – PA AMPLIFIERS | ||||
1 | NU1000 | Ultra-Lightweight, High-Density 1000-Watt Power Amplifier | Chiếc | 5,020,000 |
2 | NU3000 | Ultra-Lightweight, High-Density 3000-Watt Power Amplifier | Chiếc | 7,800,000 |
3 | NU6000 | Ultra-Lightweight, High-Density 6000-Watt Power Amplifier | Chiếc | 11,920,000 |
4 | NU12000 | Ultra-Lightweight, High-Density 12000-Watt Power Amplifier with DSP Control and USB Interface | Chiếc | 30,970,000 |
5 | NU4-6000 | Ultra-Lightweight, High-Density, 6000-Watt 4-Channel Power Amplifier | Chiếc | 11,920,000 |
6 | NU1000DSP | Ultra-Lightweight, High-Density 1000-Watt Power Amplifier with DSP Control and USB Interface | Chiếc | 6,750,000 |
7 | NU3000DSP | Ultra-Lightweight, High-Density 3000-Watt Power Amplifier with DSP Control and USB Interface | Chiếc | 9,530,000 |
8 | NU6000DSP | Ultra-Lightweight, High-Density 6000-Watt Power Amplifier with DSP Control and USB Interface | Chiếc | 13,650,000 |
9 | NU12000DSP | Ultra-Lightweight, High-Density 12000-Watt Power Amplifier with DSP Control and USB Interface | Chiếc | 34,420,000 |
2.5, Cục đẩy OBT.
OBT là dòng sản phẩm phố biến nhất trong phân khúc hội trường biểu diễn chuyên nghiệp và karaoke gia đình. Cụ thể như sau:
- Dòng sản phẩm PX series chuyên cho âm thanh chuyên nghiệp bao gồm các model: OBT PX-2600, PX-2800, PX-4600, PX-4800. Đây là thiết bị có công suất mạnh mẽ, phù hợp với những loa khó tính nhất.
- Dòng sản phẩm Phono bao gồm: OBT Phono1, Phono2 và Phono4. Chúng có chất âm trong trẻo chuyên cho karaoke. Đồng thời, thiết kế thẩm mỹ rất phù hợp với nội thất gia đình.
Với chính sách chất lượng tốt cùng giá cả phải chăng, OBT đã và đang từng bước chinh phục người tiêu dùng Việt Nam.